XE CẦN TRỤC THỦY KATO NK 800


Xe cần trục thủy KATO NK 800 và bảng đặc tính tải trọng nâng với ưu điểm là có khả năng quay tròn 360° khi lắp chân chống phía trước.

VanTaiVang có xe tải chạy dọc tuyến Bắc – Nam và đi các tỉnh thành trên toàn quốc.
VanTaiVang có xe cẩu cho thuê theo tháng đáp ứng yêu cầu của Quý Khách.

Kết quả hình ảnh cho XE CẦN TRỤC THỦY KATO NK 800

XE CẦN TRỤC THỦY KATO NK 800 

BẢNG ĐẶC TÍNH TẢI TRỌNG NÂNG

* Ưu điểm: Có khả năng quay tròn 360° khi lắp chân chống phía trước

Đơn vị tính: m

Tầm

vươn

(m)

360°
Có chân chống
Cần chính

(12m)

Cần chính

(18m)

Cần

chính

(24m)

Cần

chính

(30m)

Cần chính

(36m)

Cần

chính

(40m)

Cần chính

(44m)

Không có chân chống cần chính

(12m)

2.5 80.0 45.0           15.0
3.0 80.0 45.0 35.0 15.0
3.5 80.0 45.0 35.0 15.0
4.0 70.0 45.0 35.0 27.0 11.7
4.5 62.0 45.0 35.0 27.0 9.5
5.0 56.0 45.0 35.0 27.0 8.0
5.3 52.0 44.5 35.0 27.0 7.2
5.4 51.0 41.8 33.5 27.0 22.0 7.0
5.8 47.0 40.0 32.5 27.0 22.0 6.2
6.0 45.0 36.9 30.5 26.3 22.0 5.8
6.5 41.0 34.6 29.0 24.9 22.0 18.0 5.0
6.9 38.0 34.2 28.6 23.8 22.0 18.0 4.4
7.0 37.1 30.5 25.5 23.5 21.8 18.0 4.3
7.9 31.5 27.5 24.0 21.3 20.1 18.0 12.0 3.3
8.5 28.6 23.5 21.5 20.1 19.0 17.1 12.0 2.7
9.5 24.0 21.7 20.4 18.2 17.2 15.7 12.0 2.0
10.0 22.0 18.8 18.0 17.4 16.4 15.1 12.0 1.7
11.0   18.0 17.4 15.9 15.0 14.0 12.0  
11.3 16.1 15.9 15.4 14.6 13.6 12.0
12.0 14.0 14.0 14.5 13.8 12.8 11.3
13.0 12.0 12.2 12.6 12.7 11.7 10.5
14.0 10.5 10.7 11.3 11.2 10.8 9.7
15.0   9.4 10.1 10.0 9.8 9.0
16.0 7.2 9.1 9.0 8.9 8.4
18.0 5.5 7.1 7.1 7.3 7.4
20.0   5.5 5.6 6.0 6.2
22.0 4.3 4.4 4.8 5.1
23.0 3.7 3.8 4.3 4.6
24.0   3.3 3.8 4.2
26.0 2.4 3.0 3.3
28.0   2.2 2.6
30.0 1.6 2.0
31.0   1.7
Móc tiêu chuẩn For 80 Tons  
Trọng lượng móc 1000 Kg            
Nhánh dây 12 8 6 4
Góc độ cần chính

(°)

      25° 35° 40°  

                                                                                                        Đơn vị tính: m

Góc độ cần chính

(°)

360°
Có chân chống
Góc độ cần phụ 5° Góc độ cần phụ 30°
Cần phụ

(9.5m)

Cần phụ

(15m)

Cần phụ

(9.5m)

Cần phụ

(15m)

Tầm vươn

(m)

Tải trọng

(t)

Tầm vươn

(m)

Tải trọng

(t)

Tầm vươn

(m)

Tải trọng

(t)

Tầm vươn

(m)

Tải trọng

(t)

80.4 11.00 6.00 11.50 4.00 14.50 2.50 18.00 1.30
80.0 11.45 5.80 13.00 4.00 15.00 2.50 18.00 1.30
78.0 13.70 4.95 15.25 3.60 17.10 2.35 20.50 1.20
76.0 15.70 4.45 17.25 3.20 18.80 2.25 22.50 1.15
74.0 17.30 4.10 19.35 2.90 20.40 2.15 24.40 1.10
72.0 19.15 3.75 21.55 2.65 22.30 2.05 26.20 1.05
70.0 20.70 3.50 23.15 2.50 23.60 2.00 28.00 1.00
68.0 22.30 3.25 25.10 2.35 25.50 1.90 29.80 0.95
66.0 24.10 3.00 27.20 2.20 26.80 1.85 31.50 0.90
64.0 25.70 2.80 29.00 2.10 28.30 1.80 33.20 0.85
62.0 27.40 2.20 30.60 1.75 29.65 1.75 34.80 0.80
60.0 28.90 1.80 32.45 1.45 31.20 1.70 36.30 0.75
58.0 30.30 1.50 34.05 1.20 32.60 1.45 37.80 0.70
56.0 31.70 1.25     34.00 1.30    
Móc tiêu chuẩn For 6 tons
Trọng lượng móc 250 Kg
Góc độ cần chính

(°)

53° 55° 53° 55°

Related Post